Một số từ trong Công nghệ thông tin
Diễn đàn dịch thuật VIỆT-LÀO / LÀO-VIỆT :: Hỗ trợ dịch thuật Lào - Việt / Việt - Lào :: Ngành Khoa học-Công nghệ
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Một số từ trong Công nghệ thông tin
Mọi người đóng góp ý kiến cho vài từ về Công nghệ thông tin nhé:
1. ການກໍານົດທີ່ຢູ່ແບບຕາມເຫດຜົນ : Định địa chỉ khối logic
2. ການຄັດຕິດ : Đính kèm
3. ການບໍລິການກໍານົດຕົວບົ່ງບອກ : Định danh thiết đặt dịch vụ
4. ການບໍລິການບັນທຶກຊື່ຢູ່ອິນເຕີແນັດ : Dịch vụ tên miền internet
5. ການຫຍໍ້ລົງ : việc nén (file, văn bản..)
6. ການອະນຸຍາດນໍາໃຊ້ຊອບແວໃຫ້ລູກເຄືອຂ່າຍດ້ານການຄ້າ: Việc cấp phép sử dụng phần mềm thương mại cho khách hàng
7. ກູ້ຂໍ້ມູນອັດຕະໂນມັດ: Tự động khôi phục dữ liệu
8. ເຄືອຂ່າຍຂອງບໍລິສັດ: Mạng nội bộ công ty
9. ເຄື່ອງມືວີຊວນສະຕູດີໂອ: Công cụ Visual Studio
10. ສໍາເນົາແບບອັດຕະໂນມັດ : Tự động lưu trữ, backup
11. ຍົກເລີກຄໍາສັ່ງສຸດທ້າຍທີ່ໃຊ້: Hoàn tác (Khôi phục lệnh cuối cùng)
12. ບໍລິມາດ : âm lượng, dung lượng
13. ບັນຊີຫນວດລາຍຊື່ທີ່ຖືກກັກໄວ້: Danh sách tên miền bị chặn
14. ປະສິດທິພາບ : Hiệu năng
15. ຜູ້ບໍລິຫານເຄືອຂ່າຍ : Nhà quản trị mạng (admin)
16. ຜູ້ລັກລະຫັດຜ່ານ: Kẻ cắp mật khẩu (hacker)
17. ຜູ້ໃຫ້ບໍລິການອິນເຕີເນັດ : Nhà cung cấp dịch vụ Internet
18. ລັກສະນະຕົວຫນັງສື : Kiểu chữ (font)
19. ລຶ້ມຄືນໃຫມ່ : Làm tươi, làm mới (refresh)
20. ລູກສອນເລື່ອນ : Mũi tên cuộn (trên bàn phím)
Mọi người góp ý thêm cho dịch nghĩa nhé.
1. ການກໍານົດທີ່ຢູ່ແບບຕາມເຫດຜົນ : Định địa chỉ khối logic
2. ການຄັດຕິດ : Đính kèm
3. ການບໍລິການກໍານົດຕົວບົ່ງບອກ : Định danh thiết đặt dịch vụ
4. ການບໍລິການບັນທຶກຊື່ຢູ່ອິນເຕີແນັດ : Dịch vụ tên miền internet
5. ການຫຍໍ້ລົງ : việc nén (file, văn bản..)
6. ການອະນຸຍາດນໍາໃຊ້ຊອບແວໃຫ້ລູກເຄືອຂ່າຍດ້ານການຄ້າ: Việc cấp phép sử dụng phần mềm thương mại cho khách hàng
7. ກູ້ຂໍ້ມູນອັດຕະໂນມັດ: Tự động khôi phục dữ liệu
8. ເຄືອຂ່າຍຂອງບໍລິສັດ: Mạng nội bộ công ty
9. ເຄື່ອງມືວີຊວນສະຕູດີໂອ: Công cụ Visual Studio
10. ສໍາເນົາແບບອັດຕະໂນມັດ : Tự động lưu trữ, backup
11. ຍົກເລີກຄໍາສັ່ງສຸດທ້າຍທີ່ໃຊ້: Hoàn tác (Khôi phục lệnh cuối cùng)
12. ບໍລິມາດ : âm lượng, dung lượng
13. ບັນຊີຫນວດລາຍຊື່ທີ່ຖືກກັກໄວ້: Danh sách tên miền bị chặn
14. ປະສິດທິພາບ : Hiệu năng
15. ຜູ້ບໍລິຫານເຄືອຂ່າຍ : Nhà quản trị mạng (admin)
16. ຜູ້ລັກລະຫັດຜ່ານ: Kẻ cắp mật khẩu (hacker)
17. ຜູ້ໃຫ້ບໍລິການອິນເຕີເນັດ : Nhà cung cấp dịch vụ Internet
18. ລັກສະນະຕົວຫນັງສື : Kiểu chữ (font)
19. ລຶ້ມຄືນໃຫມ່ : Làm tươi, làm mới (refresh)
20. ລູກສອນເລື່ອນ : Mũi tên cuộn (trên bàn phím)
Mọi người góp ý thêm cho dịch nghĩa nhé.
carrier- Phó Đoàn Ngoại Giao
- Tổng số bài gửi : 18
Join date : 17/11/2013
Similar topics
» Một số từ trong hoạt động nghệ thuật
» Website của Bộ Khoa học và Công nghệ Lào (Eng-Laotian)
» Xin hỗ trợ cách dùng từ trong văn bản chính thống
» Từ trong nghành Y Cộng đồng
» Website của Bộ Giao thông Công chính Lào (Eng-Laotian)
» Website của Bộ Khoa học và Công nghệ Lào (Eng-Laotian)
» Xin hỗ trợ cách dùng từ trong văn bản chính thống
» Từ trong nghành Y Cộng đồng
» Website của Bộ Giao thông Công chính Lào (Eng-Laotian)
Diễn đàn dịch thuật VIỆT-LÀO / LÀO-VIỆT :: Hỗ trợ dịch thuật Lào - Việt / Việt - Lào :: Ngành Khoa học-Công nghệ
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết